Đọc nhanh: 否有效 (phủ hữu hiệu). Ý nghĩa là: không hiệu quả.
否有效 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không hiệu quả
inefficient
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 否有效
- 他 办事 很 有效率
- Anh ấy giải quyết công việc rất hiệu quả.
- 不要 越权 , 否则 会 有 处罚
- Đừng vượt quyền, nếu không sẽ bị xử phạt.
- 他 提议 移植 有效 策略
- Anh ấy đề xuất áp dụng chiến lược hiệu quả.
- 世界 上 最 有效 的 水力 是 女人 的 眼泪
- Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.
- 会议 的 决定 是 有效 的
- Quyết định của cuộc họp có hiệu lực.
- 他 找到 了 最 有效 的 道
- Anh ấy đã tìm ra phương pháp hiệu quả nhất.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
- 他 是 一位 经验丰富 的 运营 经理 , 能 有效 解决问题
- Anh ấy là một quản lý vận hành giàu kinh nghiệm và có thể giải quyết vấn đề một cách hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
否›
效›
有›