Đọc nhanh: 向晦 (hướng hối). Ý nghĩa là: Lúc gần tối; mặt trời lặn. ◇Dịch Kinh 易經: Quân tử dĩ hướng hối nhập yến tức 君子以嚮晦入宴息 (Tùy quái 隨卦) Người quân tử khi mặt trời mọc thì làm việc; khi mặt trời lặn thì nghỉ ngơi. § Nghĩa là tùy 隨 theo quy luật thời gian..
向晦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lúc gần tối; mặt trời lặn. ◇Dịch Kinh 易經: Quân tử dĩ hướng hối nhập yến tức 君子以嚮晦入宴息 (Tùy quái 隨卦) Người quân tử khi mặt trời mọc thì làm việc; khi mặt trời lặn thì nghỉ ngơi. § Nghĩa là tùy 隨 theo quy luật thời gian.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向晦
- 中管 剖沟 方向
- hướng rãnh cắt ống giữa
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 两个 孩子 挎着 胳膊 向 学校 走 去
- hai đứa trẻ dắt tay nhau đi đến trường.
- 两条 道 通向 市场
- Hai con đường dẫn tới chợ.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 世界杯 决赛 现在 正向 五十多个 国家 现场转播
- Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
晦›