Đọc nhanh: 向明 (hướng minh). Ý nghĩa là: Rạng sáng; lúc mặt trời mọc. ◇Dịch Kinh 易經: Thánh nhân nam diện nhi thính thiên hạ; hướng minh nhi trị 聖人南面而聽天下; 嚮明而治 (Thuyết quái 說卦)..
向明 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rạng sáng; lúc mặt trời mọc. ◇Dịch Kinh 易經: Thánh nhân nam diện nhi thính thiên hạ; hướng minh nhi trị 聖人南面而聽天下; 嚮明而治 (Thuyết quái 說卦).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向明
- 他 把 情况 向 大家 概括 地作 了 说明
- anh ấy đã tóm tắt tình hình với mọi người một cách ngắn gọn.
- 她 向 媒体 发布 了 声明
- Cô ấy đưa ra giải thích với giới truyền thông.
- 她 的 人生 方向 很 明确
- Định hướng cuộc sống của cô ấy rất rõ ràng.
- 她 驰 向 美好 的 明天
- Cô ấy khao khát hướng tới một ngày mai tươi đẹp.
- 他 向来 很 聪明
- Anh ấy luôn rất thông minh.
- 他分 明朝 你 来 的 方向 去 的 , 你 怎么 没有 看见 他
- nó rõ ràng là từ phía anh đi tới, lẽ nào anh lại không thấy nó?
- 小 明 说话 向来都是 一诺千金
- Tiểu Minh trước nay đều rất tôn trọng lời hứa.
- 商家 向 客户 提供 了 估价单 , 说明 了 所 需 费用
- Nhà cung cấp đã cung cấp cho khách hàng hóa đơn tạm thời, giải thích các khoản phí cần thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
明›