Đọc nhanh: 葵花子 (quỳ hoa tử). Ý nghĩa là: hạt hướng dương, hạt quỳ.
葵花子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hạt hướng dương
向日葵的种子,可以吃,也可以榨油
✪ 2. hạt quỳ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 葵花子
- 他 一辈子 都 花 在 古物 的 挖掘 没有 生 孩子
- Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.
- 一 院子 全是 鲜花
- Cả sân đầy hoa tươi.
- 刚 下过 雨 , 花草树木 的 叶子 绿得 油亮 油亮 的
- vừa tạnh mưa, hoa cỏ lá cây đều xanh biêng biếc.
- 你 的 鞋子 开花 了
- giày của bạn há mõm rồi.
- 葵花子 味道 特别 香
- Hạt hướng dương rất thơm.
- 大 花猫 把 脖子 伸出 来 让 你 给 它 抓痒
- Con mèo đưa cổ ra để bạn vuốt ve nó.
- 两只 袖子 都 麻花 了
- hai ống tay áo đều sờn cả rồi.
- 他 正 拿 着 一枝 红花 逗 孩子 玩
- anh ấy cầm nhành hoa đỏ đùa với con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
花›
葵›