Đọc nhanh: 向南 (hướng na). Ý nghĩa là: hướng nam.
向南 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hướng nam
southward
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向南
- 南希 向 我 求助
- Nancy đã nhờ tôi giúp đỡ.
- 将 越南 奥黛之美 推向 世界
- Đưa nét đẹp áo dài Việt Nam lan tỏa ra thế giới.
- 鸟飞 向 南方
- Chim bay về phía nam.
- 战斗机 拐 了 个 急弯 , 向 西南 飞去
- máy bay chiến đấu đánh vòng xoay gấp, bay về hướng tây nam.
- 冷空气 正向 南 移动
- Không khí lạnh đang di chuyển về hướng nam.
- 日本 正式 向 越南 荔枝 敞开大门
- Nhật bản chính thức mở cửa đối với mặt hàng vải thiều của Việt Nam
- 他 频频 向 上司 逢迎 拍马 , 想要 获得 升官 的 终南捷径
- Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.
- 越南 领导人 就 伊朗 总统 直升机 失事 事件 向 伊朗 领导人 致 唁电
- Lãnh đạo Việt Nam gửi điện chia buồn Tổng thống Iran Raisi tử nạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
南›
向›