吐血 tùxiě
volume volume

Từ hán việt: 【thổ huyết】

Đọc nhanh: 吐血 (thổ huyết). Ý nghĩa là: thổ huyết; khạc ra máu; ói máu; hộc máu, sặc gạch, thất huyết. Ví dụ : - 假道歉被揭穿白莲花气到吐血 Giả vờ xin lỗi nhưng bị vạch trần, em gái trà xanh tức hộc máu.

Ý Nghĩa của "吐血" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

吐血 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. thổ huyết; khạc ra máu; ói máu; hộc máu

内脏出血由口中吐出

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiǎ 道歉 dàoqiàn bèi 揭穿 jiēchuān 白莲花 báiliánhuā 气到 qìdào 吐血 tùxiě

    - Giả vờ xin lỗi nhưng bị vạch trần, em gái trà xanh tức hộc máu.

✪ 2. sặc gạch

食管、胃、肠等消化器官出血经口腔排出呕出的血液呈暗红色, 常混有食物的渣滓胃炎、胃溃疡、十二指肠溃疡、肝硬化等病都能有这种症状

✪ 3. thất huyết

由于大量出血而体内血液含量减少

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吐血

  • volume volume

    - 鼻子 bízi 蹿 cuān xuè

    - mũi toé máu.

  • volume volume

    - 医院 yīyuàn 验血 yànxuè

    - Anh ấy đi bệnh viện để xét nghiệm máu.

  • volume

    - jiǎ 道歉 dàoqiàn bèi 揭穿 jiēchuān 白莲花 báiliánhuā 气到 qìdào 吐血 tùxiě

    - Giả vờ xin lỗi nhưng bị vạch trần, em gái trà xanh tức hộc máu.

  • volume volume

    - le 之后 zhīhòu 感觉 gǎnjué 好些 hǎoxiē le

    - Sau khi nôn, anh ấy cảm thấy đỡ hơn rồi.

  • volume volume

    - 他吐出 tātǔchū 心里话 xīnlihuà

    - Anh ấy nói ra những lời trong lòng.

  • volume volume

    - cáo le 产品 chǎnpǐn de 质量 zhìliàng

    - Ông phàn nàn về chất lượng sản phẩm.

  • volume volume

    - gāng 医院 yīyuàn 化验 huàyàn xuè

    - Anh ta vừa đi bệnh viện xét nghiệm máu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 为国 wèiguó 流血牺牲 liúxiěxīshēng

    - Họ đã đổ máu hy sinh vì Tổ quốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tǔ , Tù
    • Âm hán việt: Thổ
    • Nét bút:丨フ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RG (口土)
    • Bảng mã:U+5410
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao