Đọc nhanh: 吐苦水 (thổ khổ thuỷ). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) phàn nàn một cách cay đắng, có dịch tiêu hóa đắng trào lên miệng, để trút bỏ những đau khổ của một người.
吐苦水 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) phàn nàn một cách cay đắng
fig. to complain bitterly
✪ 2. có dịch tiêu hóa đắng trào lên miệng
to have bitter digestive fluids rising to the mouth
✪ 3. để trút bỏ những đau khổ của một người
to pour out one's sufferings
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吐苦水
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 向 他 的 燕麦粥 吐口 水
- Nhổ vào bột yến mạch của anh ấy.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 师傅 , 辛苦 您 了 , 快 喝口水
- Sư phụ, thầy vất vả rồi, mau uống một ngụm nước đi.
- 在 控诉 大会 上 倒苦水
- trong buổi họp khiếu nại đã nói lên được những nỗi khổ chất chứa trong lòng bấy lâu
- 一盆 水 足够 用 了
- Một chậu nước đủ dùng rồi.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 在 诉苦会 上 她 把 那 一肚子 的 苦水 都 倾倒 出来 了
- trong lúc than vãn, cô ấy đã trút hết những nỗi khổ chất chứa trong lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吐›
水›
苦›