Đọc nhanh: 后附 (hậu phụ). Ý nghĩa là: phụ lục, ruột thừa, tập tin đính kèm.
后附 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phụ lục
addendum
✪ 2. ruột thừa
appendix
✪ 3. tập tin đính kèm
attachment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后附
- 请 参考书 后面 的 附注
- Hãy tham khảo ghi chú cuối sách.
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 省委 的 报告 后面 还 附载 了 三个 县委 的 调查报告
- sau báo cáo của tỉnh uỷ có ghi thêm báo cáo điều tra của ba huyện uỷ.
- 附言 , 续篇 如 一 本书 或 一篇 文章正文 后 的 附加 信息
- Ghi chú, phần tiếp theo như một cuốn sách hoặc thông tin bổ sung sau phần chính của một bài viết.
- 讣闻 死亡 后 发表 的 通告 , 有时 附有 死者 简要 传记
- Thông báo được phát ra sau khi nghe tin đồn về cái chết, đôi khi đi kèm với một bản tóm tắt tiểu sử của người đã qua đời.
- 词典 正文 后面 有 五种 附录
- có 5 phụ lục sau bản chính của từ điển.
- 条文 后面 附加 两项 说明
- sau văn bản có kèm theo hai điều thuyết minh.
- 该 系统 的 原理 详见 后面 的 附图
- Nguyên lý của hệ thống xem chi tiết trong các bản vẽ đính kèm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
附›