Đọc nhanh: 后送医院 (hậu tống y viện). Ý nghĩa là: bệnh viện sơ tán (quân đội).
后送医院 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh viện sơ tán (quân đội)
evacuation hospital (military)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后送医院
- 他 原本 是 学医 的 , 后来 改行 搞 戏剧
- anh ấy vốn học y, sau này chuyển sang kịch.
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 他 是 在 越德 医院 住院 的
- Anh ấy nhập viện ở bệnh viện Việt Đức.
- 新 的 学校 和 医院 如 雨后春笋 般 涌现
- Trường học, bệnh viện mới mọc lên như nấm.
- 她 截 辆车 送 病人 上 医院
- Cô ấy chặn một chiếc xe đưa bệnh nhân đến bệnh viện.
- 送到 医院 人 已经 昏迷 过去 了
- khi đưa đến bệnh viện thì đã hôn mê rồi.
- 这 孩子 误吞 了 东西 , 马上 送 她 去 医院 去 吧 !
- Đứa trẻ này nuốt nhầm đồ rồi, đưa nó đi bệnh viện mau lên!
- 个人 认为 , 您 再 耐心 等 几天 , 然后 再 到 医院 去 验尿 , 更 准确 些
- Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
医›
后›
送›
院›