Đọc nhanh: 后尘 (hậu trần). Ý nghĩa là: rập khuôn theo; theo gót, theo đuôi. Ví dụ : - 步人后尘 theo gót người khác.. - 不要步人后尘。 không nên theo gót người ta.
后尘 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rập khuôn theo; theo gót
走路时后面扬起来的尘土比喻别人的后面
- 步人后尘
- theo gót người khác.
- 不要 步人后尘
- không nên theo gót người ta.
✪ 2. theo đuôi
走路时扬起的尘土指跟在别人后面追随、模仿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后尘
- 步人后尘
- theo gót người khác.
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 别 步人后尘 , 你 要 有 自己 的 路
- Đừng có đi theo dấu chân của người khác, bạn phải có con đường riêng của mình.
- 不要 步人后尘
- không nên theo gót người ta.
- 他 总是 步人后尘
- Anh ta luôn đi theo chân người khác.
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
- 三后 中 有 一个 很 有名
- Trong ba vị Vua có một người rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
尘›