后尘 hòuchén
volume volume

Từ hán việt: 【hậu trần】

Đọc nhanh: 后尘 (hậu trần). Ý nghĩa là: rập khuôn theo; theo gót, theo đuôi. Ví dụ : - 步人后尘 theo gót người khác.. - 不要步人后尘。 không nên theo gót người ta.

Ý Nghĩa của "后尘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

后尘 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. rập khuôn theo; theo gót

走路时后面扬起来的尘土比喻别人的后面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 步人后尘 bùrénhòuchén

    - theo gót người khác.

  • volume volume

    - 不要 búyào 步人后尘 bùrénhòuchén

    - không nên theo gót người ta.

✪ 2. theo đuôi

走路时扬起的尘土指跟在别人后面追随、模仿

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后尘

  • volume volume

    - 步人后尘 bùrénhòuchén

    - theo gót người khác.

  • volume volume

    - 一周 yīzhōu 之后 zhīhòu 我们 wǒmen 见面 jiànmiàn

    - Một tuần sau chúng ta gặp mặt.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 风雨 fēngyǔ hòu 放晴 fàngqíng

    - Sau một trận gió mưa thì trời quang.

  • volume volume

    - bié 步人后尘 bùrénhòuchén yào yǒu 自己 zìjǐ de

    - Đừng có đi theo dấu chân của người khác, bạn phải có con đường riêng của mình.

  • volume volume

    - 不要 búyào 步人后尘 bùrénhòuchén

    - không nên theo gót người ta.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 步人后尘 bùrénhòuchén

    - Anh ta luôn đi theo chân người khác.

  • volume volume

    - 三分钟 sānfēnzhōng hòu de shǒu 用得上 yòngdeshàng

    - Tay của bạn trong khoảng ba phút.

  • volume volume

    - 三后 sānhòu zhōng yǒu 一个 yígè hěn 有名 yǒumíng

    - Trong ba vị Vua có một người rất nổi tiếng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét)
    • Pinyin: Chén
    • Âm hán việt: Trần
    • Nét bút:丨ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XFG (重火土)
    • Bảng mã:U+5C18
    • Tần suất sử dụng:Cao