Đọc nhanh: 后生 (hậu sinh). Ý nghĩa là: con trai; chàng trai; thanh niên; thanh niên trai tráng, trẻ; trẻ trung; trẻ tuổi; trai trẻ. Ví dụ : - 好后生 chàng trai tốt. - 后生家(年轻人)。 người trẻ tuổi; người trẻ. - 他长的后生,看不出是四十多岁的人。 anh ấy rất trẻ, không ngờ đã ngoài bốn mươi.
后生 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. con trai; chàng trai; thanh niên; thanh niên trai tráng
青年男子
- 好 后生
- chàng trai tốt
✪ 2. trẻ; trẻ trung; trẻ tuổi; trai trẻ
年轻
- 后生 家 ( 年轻人 )
- người trẻ tuổi; người trẻ
- 他长 的 后生 , 看不出 是 四十多岁 的 人
- anh ấy rất trẻ, không ngờ đã ngoài bốn mươi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后生
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 人生 最 严峻 的 考验 , 常常 不 在 逆境 之中 , 而 在 成功 之后
- Thử thách gay gắt nhất của cuộc đời thường không ở trong nghịch cảnh mà là sau khi thành công.
- 先 被 人 俯视 , 后 被 人 仰视 , 就是 一种 成功 的 人生
- Trước bị người khác coi thường, sau được người khác ngưỡng mộ, đó là một thành công trong cuộc sống.
- 他 的 画 是 在 先 有 了 生活 体验 而后 才 落笔 的
- tranh anh ấy vẽ sau những thể nghiệm của cuộc sống.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 他 当 医生 之后 不久 改行 从事 教学 工作
- Anh ấy sau khi làm bác sĩ không lâu liền đổi nghề tham gia dạy học.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
- 他 生病 后 立刻 延医 救治
- Sau khi anh ấy bị bệnh, ngay lập tức mời bác sĩ đến chữa trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
生›