Đọc nhanh: 后设第二原点 (hậu thiết đệ nhị nguyên điểm). Ý nghĩa là: Thiết lập điểm gốc thứ 2.
后设第二原点 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết lập điểm gốc thứ 2
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后设第二原点
- 这次 考试 全市 共设 二十多个 考点 , 三百个 考场
- kỳ thi lần này, toàn thành phố có hơn 20 địa điểm thi, 300 trường thi.
- 他 排行 第二
- nó là thứ hai trong nhà (gia đình).
- 第二次 引爆 点燃 了 丙烷
- Vụ nổ thứ hai đốt cháy khí propan.
- 第一发 炮弹 打歪 了 , 修正 了 偏差 后 , 第二发 便 击中 了 目标
- phát đạn thứ nhất bắn trật, sau khi sửa lại độ lệch, phát đạn thứ hai đã bắn trúng.
- 他 在 第二轮 比赛 中 被 淘汰
- Anh ấy bị loại khỏi vòng thi thứ hai.
- 他 的 思想 有点 落后
- Tư tưởng của anh ấy có chút lạc hậu.
- 第二次世界大战 使 原子弹 产生
- Cuộc Chiến thế giới thứ hai đã tạo ra bom nguyên tử.
- 第二趟 火车 晚点 了
- Chuyến tàu thứ hai bị trễ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
原›
后›
点›
第›
设›