Đọc nhanh: 后设 (hậu thiết). Ý nghĩa là: meta- (tiền tố) (Tw). Ví dụ : - 最后设计出燃烧机控制系统的各子程序。 Cuối cùng, các chương trình con của hệ thống điều khiển đầu đốt được thiết kế.
后设 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. meta- (tiền tố) (Tw)
meta- (prefix) (Tw)
- 最后 设计 出 燃烧机 控制系统 的 各 子程序
- Cuối cùng, các chương trình con của hệ thống điều khiển đầu đốt được thiết kế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后设
- 忽视 安全 生产 , 后果 将 不堪设想
- Xem nhẹ an toàn sản xuất, hậu quả không thể lường được.
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 她 在 背后 设计 阴谋
- Cô ấy đang bày mưu ở phía sau.
- 最后 设计 出 燃烧机 控制系统 的 各 子程序
- Cuối cùng, các chương trình con của hệ thống điều khiển đầu đốt được thiết kế.
- 她 不敢 设想 失败 的 后果
- Cô ấy không dám tưởng tượng hậu quả của thất bại.
- 也许 他设 了 个 最后 期限
- Có lẽ anh ấy có một thời hạn cuối cùng.
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
- 解放后 , 国家 开始 建设 新 社会
- Sau giải phóng, đất nước bắt đầu xây dựng xã hội mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
设›