Đọc nhanh: 后年 (hậu niên). Ý nghĩa là: năm sau; sang năm. Ví dụ : - 我打算后年去旅行。 Tôi dự định đi du lịch vào năm sau.. - 他后年会搬到新家。 Anh ấy sẽ chuyển đến nhà mới vào năm sau.. - 她后年会完成学业。 Cô ấy sẽ hoàn thành việc học vào năm sau.
后年 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năm sau; sang năm
明年的后一年
- 我 打算 后 年 去 旅行
- Tôi dự định đi du lịch vào năm sau.
- 他 后 年 会 搬 到 新家
- Anh ấy sẽ chuyển đến nhà mới vào năm sau.
- 她 后 年 会 完成学业
- Cô ấy sẽ hoàn thành việc học vào năm sau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后年
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 1980 年 前后 是 太阳活动 的 峰 年
- trước và sau năm 1980 là năm hoạt động đỉnh cao của mặt trời.
- 之后 的 三年 他 去 了 很多 地方
- Trong ba năm tiếp theo, anh đã đi du lịch nhiều nơi.
- 升 上 五年级 之后 我 发现 我 不是 个 男妓
- Tôi tốt nghiệp lớp bốn và nhận ra mình không phải là một ma cô.
- 三年 后 我会 回国
- Ba năm sau tôi sẽ về nước.
- 他 后 年 会 搬 到 新家
- Anh ấy sẽ chuyển đến nhà mới vào năm sau.
- 他们 几个 人 是 同一 年 毕业 的 , 后来 的 经历 也 大抵 相同
- họ cùng tốt nghiệp một năm, sau đó thì nói chung giống nhau.
- 今后 十年 , 科技 会 飞速发展
- Mười năm tới, công nghệ sẽ phát triển nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
年›