Đọc nhanh: 后缀 (hậu xuyết). Ý nghĩa là: hậu tố; tiếp tố (thành phần bổ sung sau từ gốc.). Ví dụ : - 微小表微小的后缀、单词或名称 Các hậu tố, từ hoặc tên rất nhỏ
后缀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hậu tố; tiếp tố (thành phần bổ sung sau từ gốc.)
加在词根后面的构词成分,如'作家、科学家'里的'家','规范化、绿化'里的'化','人民性、党性'里的'性'
- 微小 表 微小 的 后缀 、 单词 或 名称
- Các hậu tố, từ hoặc tên rất nhỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后缀
- 微小 表 微小 的 后缀 、 单词 或 名称
- Các hậu tố, từ hoặc tên rất nhỏ
- 在 学生 中 , 生 是 后缀
- Trong "học sinh", "sinh" là hậu tố.
- 黄花 后生
- trai tân
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 丈夫 去世 后 , 她 一直 寡居
- Sau khi ở góa, cô ấy luôn ở góa.
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
缀›