Đọc nhanh: 后坐 (hậu toạ). Ý nghĩa là: giật; sức giật (súng). Ví dụ : - 后坐力 sức giật (súng, đại bác)
后坐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giật; sức giật (súng)
弹头射出时枪炮向后运动
- 后坐力
- sức giật (súng, đại bác)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后坐
- 后坐力
- sức giật (súng, đại bác)
- 他 坐在 摇椅 里 前后 摇晃 着
- Anh ta ngồi trên ghế bập bênh.
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 打 那次 受伤 之后 , 就 坐下 了 腰疼 的 病根儿
- sau khi đánh bị thương lần đó, đã bị bệnh đau lưng.
- 屋里 坐 得 满满的 , 后来 的 人 没处 插脚
- trong nhà người ngồi chật ních, người đến sau chẳng có chỗ để chen chân vào.
- 她 唱 完歌 , 然后 坐下 休息
- Cô hát xong sau đó ngồi xuống nghỉ ngơi.
- 这 房子 向 后坐 了
- Nhà này lún về phía sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
坐›