Đọc nhanh: 后福 (hậu phúc). Ý nghĩa là: hạnh phúc cuối đời; hạnh phúc trong tương lai; hạnh phúc mai sau. Ví dụ : - 大难不死,必有后福。 đại nạn không chết, ắt có hạnh phúc trong tương lai.
后福 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạnh phúc cuối đời; hạnh phúc trong tương lai; hạnh phúc mai sau
未来的或晚年的幸福
- 大难不死 , 必有后福
- đại nạn không chết, ắt có hạnh phúc trong tương lai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后福
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 大难不死 , 必有后福
- đại nạn không chết, ắt có hạnh phúc trong tương lai.
- 造福 后代
- tạo phúc cho thế hệ mai sau
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 一起 为 雅安 祈福
- cùng nhau cầu phúc cho yanan
- 使 我们 自己 和 子孙后代 得到 自由 的 幸福
- Làm cho chúng ta và thế hệ mai sau được hạnh phúc tự do.
- 我们 要 为 后代 造福
- chúng ta phải làm cho đời sau hạnh phúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
福›