Đọc nhanh: 后跟 (hậu cân). Ý nghĩa là: gót. Ví dụ : - 鞋后跟 gót giày. - 袜子后跟 gót tất; gót vớ
后跟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gót
(后跟儿) 鞋或袜挨近脚跟的部分
- 鞋后跟
- gót giày
- 袜子 后 跟
- gót tất; gót vớ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后跟
- 跟 妈妈 吵架 之后 , 我 后悔 得 不得了
- Cãi nhau với mẹ xong, tôi vô cùng hối hận.
- 抄 完 之后 要 跟 原文 校对 一下
- sao khi sao chép xong phải đối chiếu với nguyên văn.
- 鞋后跟
- gót giày
- 踵至 ( 跟 在 后面 来到 )
- theo đến
- 毕业 后 , 我 跟 学校 就 没 任何 关系 了 吗 ?
- Sau khi tốt nghiệp thì tôi và trường không còn bất cứ quan hệ gì sao?
- 你们 先 出发 吧 , 我 随后 跟上
- Các bạn xuất phát trước, tôi sẽ theo sau.
- 袜子 后 跟
- gót tất; gót vớ
- 我 后面 的 那个 男 的 不停 地 在 跟 那个 女 的 窃窃私语
- Người đàn ông phía sau cứ thì thầm to nhỏ với cái cô kia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
跟›