后跟 hòugēn
volume volume

Từ hán việt: 【hậu cân】

Đọc nhanh: 后跟 (hậu cân). Ý nghĩa là: gót. Ví dụ : - 鞋后跟 gót giày. - 袜子后跟 gót tất; gót vớ

Ý Nghĩa của "后跟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

后跟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gót

(后跟儿) 鞋或袜挨近脚跟的部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 鞋后跟 xiéhòugēn

    - gót giày

  • volume volume

    - 袜子 wàzi hòu gēn

    - gót tất; gót vớ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后跟

  • volume volume

    - gēn 妈妈 māma 吵架 chǎojià 之后 zhīhòu 后悔 hòuhuǐ 不得了 bùdéle

    - Cãi nhau với mẹ xong, tôi vô cùng hối hận.

  • volume volume

    - chāo wán 之后 zhīhòu yào gēn 原文 yuánwén 校对 jiàoduì 一下 yīxià

    - sao khi sao chép xong phải đối chiếu với nguyên văn.

  • volume volume

    - 鞋后跟 xiéhòugēn

    - gót giày

  • volume volume

    - 踵至 zhǒngzhì ( gēn zài 后面 hòumiàn 来到 láidào )

    - theo đến

  • volume volume

    - 毕业 bìyè hòu gēn 学校 xuéxiào jiù méi 任何 rènhé 关系 guānxì le ma

    - Sau khi tốt nghiệp thì tôi và trường không còn bất cứ quan hệ gì sao?

  • volume volume

    - 你们 nǐmen xiān 出发 chūfā ba 随后 suíhòu 跟上 gēnshàng

    - Các bạn xuất phát trước, tôi sẽ theo sau.

  • volume volume

    - 袜子 wàzi hòu gēn

    - gót tất; gót vớ

  • volume volume

    - 后面 hòumiàn de 那个 nàgè nán de 不停 bùtíng zài gēn 那个 nàgè de 窃窃私语 qièqièsīyǔ

    - Người đàn ông phía sau cứ thì thầm to nhỏ với cái cô kia.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Gēn
    • Âm hán việt: Cân , Căn , Ngân
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMAV (口一日女)
    • Bảng mã:U+8DDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao