Đọc nhanh: 后生子 (hậu sinh tử). Ý nghĩa là: hậu sinh; thế hệ sau.
后生子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hậu sinh; thế hệ sau
后生,年轻小伙子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后生子
- 下雪 后 , 满 院子 的 雪人
- Sau khi tuyết rơi, cả sân đầy người tuyết.
- 人生 最 严峻 的 考验 , 常常 不 在 逆境 之中 , 而 在 成功 之后
- Thử thách gay gắt nhất của cuộc đời thường không ở trong nghịch cảnh mà là sau khi thành công.
- 她 避 了 四次 孕 , 医生 说 后来 坏 不了 孩子
- Cô ấy đã tránh thai 4 lần, bác sĩ bảo sau này không thể mang thai được nữa.
- 后生小子
- lớp trẻ sinh sau đẻ muộn.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 人地生疏 , 难免 绕圈子 走 冤枉路
- lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.
- 因为 她 的 工作 一向 是 她 生命 的 支柱 , 所以 退休 后 日子 很 不好过
- Bởi vì công việc của cô ấy luôn là trụ cột cuộc sống của cô ấy, nên sau khi nghỉ hưu, cô ấy sống khá khó khăn.
- 他们 努力 为生 个 健康 孩子
- Họ cố gắng để sinh một đứa trẻ khỏe mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
子›
生›