Đọc nhanh: 后话 (hậu thoại). Ý nghĩa là: sau này hãy nói; để sau hãy bàn. Ví dụ : - 这是后话,暂且不提。 việc này để sau này hãy nói, tạm thời không nhắc đến.
后话 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sau này hãy nói; để sau hãy bàn
在叙述的过程中,指留待以后再说的事情
- 这 是 后 话 , 暂且 不提
- việc này để sau này hãy nói, tạm thời không nhắc đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后话
- 俗话说 前仆后继 我们 也 该 为 后人 着想
- Tục ngữ đã nói, tre già măng mọc,chúng ta cũng nên nghĩ về các thế hệ tương lai.
- 所谓 乐极生悲 是 指 高兴 到 了 头 的话 , 最后 要 出现 悲伤 的 事
- Cái được gọi là vui quá hóa buồn là chỉ khi mỗi lần quá phấn khích, thì sẽ xuất hiện cảm giác bi thương.
- 你 不要 在 背后 说坏话
- Bạn đừng nói xấu sau lưng người khác.
- 稍后 我会 给 你 打电话
- Một lát tôi sẽ gọi điện lại cho bạn.
- 我 听到 她 的话 后 一下子 愣住 了
- Tôi choáng váng khi nghe những lời cô ấy nói.
- 安上 了 假牙 以后 , 他 说话 不再 漏风 了
- sau khi lắp răng giả xong, anh ấy nói chuyện không còn thều thào nữa.
- 我 听不清 他 后面 的话
- Tôi không nghe rõ phần sau anh ấy nói.
- 你 最后 那句话 究竟 是 什么 意思 ?
- Câu nói cuối cùng của bạn rốt cuộc có ý gì?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
话›