Đọc nhanh: 后段领料 (hậu đoạn lĩnh liệu). Ý nghĩa là: Lãnh liệu đoạn sau.
后段领料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lãnh liệu đoạn sau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后段领料
- 他 毕业 后 成为 白领
- Sau khi tốt nghiệp, anh ấy trở thành dân văn phòng.
- 领导班子 走马换将 后 , 工作 有 了 起色
- sau khi thay đổi ê kíp lãnh đạo, công việc có tiến triển.
- 等 各组 的 资料 到 齐后 汇总 上报
- đợi tư liệu từ các tổ đưa đến đủ rồi hãy tổng hợp lại báo cáo lên trên.
- 塑料 缩 了 后 质地 改变
- Nhựa sau khi co lại tính chất thay đổi.
- 最后 一个 阶段 是 切断 主要 的 感情 纽带
- Giai đoạn cuối cùng là cắt đứt mối quan hệ tình cảm ban đầu.
- 手续 完成 后 可 领取 证件
- Sau khi hoàn tất thủ tục, có thể nhận chứng từ.
- 最后 核对 材料 , 修正 了 一些 数字
- tài liệu đối chiếu lần cuối đã đính chính một số con số.
- 他们 正在 料理 善后工作
- Họ đang lo liệu công việc hậu kỳ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
料›
段›
领›