Đọc nhanh: 后帮机 (hậu bang cơ). Ý nghĩa là: Máy gò gót.
后帮机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy gò gót
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后帮机
- 学 先进 , 帮 后进
- học tiên tiến, giúp những người chậm tiến.
- 事情 都 做 完 了 , 你 才 说 要 帮忙 , 这 不是 马后炮 吗
- việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?
- 我们 到 机场 后 , 去 拿 行李
- Sau khi đến sân bay, chúng ta đi lấy hành lý.
- 机床 装好 后 要 经过 调试 才能 投入 生产
- Cỗ máy sau khi lắp ráp xong phải qua vận hành thử mới có thể đưa vào sản xuất.
- 他 缓慢 而 沉着 地 拆开 信封 。 他 把 机器 拆开 后 又 组装 起来 了
- Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
- 发动机 磨合 后 更加 顺畅
- Máy chạy êm hơn sau khi tự mài dũa.
- 她 试图 抓住 最后 机会
- Cô ấy cố gắng nắm bắt cơ hội cuối cùng.
- 他 错失 了 良机 , 所以 感到 很 后悔
- Anh ấy đã bỏ lỡ cơ hội tốt và cảm thấy rất hối hận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
帮›
机›