Đọc nhanh: 继母 (kế mẫu). Ý nghĩa là: mẹ kế; kế mẫu; mẹ ghẻ.
继母 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mẹ kế; kế mẫu; mẹ ghẻ
男子已有子女后续娶,续娶的妻子是他原有的子女的继母
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 继母
- 亲 叔叔 ( 父母 的 亲 弟弟 )
- Chú ruột.
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 亲生父母
- cha mẹ đẻ
- 什么 是 声母 和 韵母 ?
- Thanh mẫu và vận mẫu là gì?
- 黄金 继续 看涨
- giá vàng tiếp tục tăng.
- 什么 鬼 又 不是 我们 再生父母 关 我 屁事
- Cái quỷ gì vậy, cũng đâu phải là ân nhân cứu mạng của chúng ta, liên quan gì đến tôi.
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 也许 是 母亲节 礼物
- Có thể đó là một món quà Ngày của Mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
母›
继›