Đọc nhanh: 后套压高周波 (hậu sáo áp cao chu ba). Ý nghĩa là: Ép TCH.
后套压高周波 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ép TCH
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后套压高周波
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 压缩机 效率 很 高
- Máy nén có hiệu suất rất cao.
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 反动 政权 的 高压政策
- chính sách đàn áp của chính quyền phản động.
- 公司 面临 高 成本 压力
- Công ty đối mặt với áp lực chi phí cao.
- 但 你 绝不能 在 竞拍 波多黎各 之 旅时 比 我 出价 高
- Nhưng bạn không dám trả giá cao hơn tôi trong chuyến đi đến Puerto Rico đó.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 咖啡因 会 提高 血压 的
- Caffeine làm tăng huyết áp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
后›
周›
套›
波›
高›