Đọc nhanh: 后备箱 (hậu bị tương). Ý nghĩa là: Cốp sau xe, Thùng xe. Ví dụ : - 把后备箱打开 Hãy mở cốp sau xe ra
后备箱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Cốp sau xe
boot (of a car)
✪ 2. Thùng xe
trunk
- 把 后备箱 打开
- Hãy mở cốp sau xe ra
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后备箱
- 把 后备箱 打开
- Hãy mở cốp sau xe ra
- 后备军
- quân hậu bị
- 设备 及 办公用品 被 装箱 运走 了
- Các thiết bị, văn phòng phẩm đã được đóng gói và vận chuyển đi.
- 他们 是 劳动 后备军
- Họ là quân dự bị lao động.
- 产业 后备军
- lực lượng bổ sung cho sản xuất công nghiệp.
- 大后年 我 还 准备考 研究生 呢
- Năm tới, tôi còn phải chuẩn bị thi lên cao học nữa.
- 我们 藏 在 灌木丛 后 , 准备 向 来犯 者 发起 突然袭击
- Chúng tôi trú ẩn sau bụi cây, sẵn sàng tiến hành cuộc tấn công bất ngờ vào kẻ xâm phạm.
- 他 把 所有 的 东西 塞进 箱子 里 后 就 走出 房间 去
- Sau khi anh ta nhét tất cả đồ đạc vào trong vali thì ra khỏi phòng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
备›
箱›