Đọc nhanh: 后半叶 (hậu bán hiệp). Ý nghĩa là: nửa sau (của một thập kỷ, thế kỷ, v.v.).
后半叶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nửa sau (của một thập kỷ, thế kỷ, v.v.)
latter half (of a decade, century etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后半叶
- 后 ( 下 ) 半辈子
- nửa đời sau
- 后半辈儿
- nửa đời sau
- 后 半天
- buổi chiều
- 后 半晌
- buổi chiều
- 我们 的 前半生 为 父母 所 糟蹋 , 而 后半生 又 复为 儿女 所 糟蹋
- Cuộc đời của chúng ta đã bị lãng phí bởi cha mẹ trong nửa đầu, và lại bị lãng phí bởi con cái trong nửa sau.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 半年 后 我 又 回到 了 北京
- Nửa năm sau tôi lại trở về Bắc Kinh.
- 立秋 后 , 叶子 渐渐 变黄 了
- Sau lập thu, lá cây dần dần chuyển sang màu vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
叶›
后›