Đọc nhanh: 后任 (hậu nhiệm). Ý nghĩa là: người kế nhiệm; người thế chức; người nối nghiệp; người thay thế.
后任 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người kế nhiệm; người thế chức; người nối nghiệp; người thay thế
在原来担任某项职务的人去职后继任这个职务的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后任
- 参军 后 , 历任 排长 、 连长 等 职
- sau khi tham gia vào quân đội, nhiều lần giữ chức vụ trung đội trưởng, đại đội trưởng...
- 我们 先后 完成 了 任务
- Chúng tôi lần lượt hoàn thành nhiệm vụ.
- 做 任何 事情 都 要 有先有后
- Làm việc gì cũng cần có trước có sau.
- 他们 完成 任务 后 各自 离开 了
- Sau khi hoàn thành nhiệm vụ, từng người rời đi.
- 放任 不良习惯 就 像 养虎遗患 , 最后 损害 个人 健康
- Những thói quen xấu cứ để tự nhiên không can thiệp cũng giống như nuôi ong tay áo, kết quả tổn hại tới sức khỏe chính bản thân.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
- 这 是 她 的 最后 一任
- Đây là nhiệm kỳ cuối cùng của cô ấy.
- 任务 完成 后 我们 可以 休息
- Sau khi hoàn thành nhiệm vụ, chúng ta có thể nghỉ ngơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
后›