后任 hòurèn
volume volume

Từ hán việt: 【hậu nhiệm】

Đọc nhanh: 后任 (hậu nhiệm). Ý nghĩa là: người kế nhiệm; người thế chức; người nối nghiệp; người thay thế.

Ý Nghĩa của "后任" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

后任 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người kế nhiệm; người thế chức; người nối nghiệp; người thay thế

在原来担任某项职务的人去职后继任这个职务的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后任

  • volume volume

    - 参军 cānjūn hòu 历任 lìrèn 排长 páizhǎng 连长 liánzhǎng děng zhí

    - sau khi tham gia vào quân đội, nhiều lần giữ chức vụ trung đội trưởng, đại đội trưởng...

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 先后 xiānhòu 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Chúng tôi lần lượt hoàn thành nhiệm vụ.

  • volume volume

    - zuò 任何 rènhé 事情 shìqing dōu yào 有先有后 yǒuxiānyǒuhòu

    - Làm việc gì cũng cần có trước có sau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 完成 wánchéng 任务 rènwù hòu 各自 gèzì 离开 líkāi le

    - Sau khi hoàn thành nhiệm vụ, từng người rời đi.

  • volume volume

    - 放任 fàngrèn 不良习惯 bùliángxíguàn jiù xiàng 养虎遗患 yǎnghǔyíhuàn 最后 zuìhòu 损害 sǔnhài 个人 gèrén 健康 jiànkāng

    - Những thói quen xấu cứ để tự nhiên không can thiệp cũng giống như nuôi ong tay áo, kết quả tổn hại tới sức khỏe chính bản thân.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 陌生人 mòshēngrén 碰头 pèngtóu 互相 hùxiāng 信任 xìnrèn 然后 ránhòu yòu zǒu 各路 gèlù

    - Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.

  • volume volume

    - zhè shì de 最后 zuìhòu 一任 yīrèn

    - Đây là nhiệm kỳ cuối cùng của cô ấy.

  • volume volume

    - 任务 rènwù 完成 wánchéng hòu 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 休息 xiūxī

    - Sau khi hoàn thành nhiệm vụ, chúng ta có thể nghỉ ngơi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao