Đọc nhanh: 前事 (tiền sự). Ý nghĩa là: tiền lệ, Những sự kiện đã qua, chuyện gì xảy ra vậy.
前事 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tiền lệ
antecedent
✪ 2. Những sự kiện đã qua
past events
✪ 3. chuyện gì xảy ra vậy
what has happened
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前事
- 上次 我 吃 蛋挞 和 煎 堆 已 是 很久以前 的 事
- Lần cuối cùng tôi ăn bánh trứng và bánh bao chiên đã lâu lắm rồi.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 他 之前 做 房地产 行业 , 现在 从事 教育 行业
- Anh ấy từng làm trong ngành bất động sản, bây giờ anh ấy đang làm trong ngành giáo dục
- 他 批评 以前 的 同事 并非 出 於 气愤 而是 为 他 惋惜
- Anh ta chỉ trích đồng nghiệp trước đây, không phải vì tức giận mà là vì anh ta cảm thấy tiếc cho họ.
- 十五年 前 的 旧事 , 重 又 浮上 他 的 脑海
- những chuyện cũ của mười lăm năm trước lại hiện lên trong đầu anh ta.
- 事前 做好 准备 , 以免 临时 忙乱
- trước khi làm thì phải chuẩn bị cho tốt, để lúc sự việc xảy ra thì không bị lúng túng.
- 他 很 想 以前 的 事
- Anh ấy rất nhớ những việc trước đây.
- 他 是 我 以前 的 同事
- Anh ấy là đồng nghiệp trước đây của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
前›