Đọc nhanh: 后两者 (hậu lưỡng giả). Ý nghĩa là: hai cái sau.
后两者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hai cái sau
the latter two
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后两者
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 之后 , 他 又 来 过 两次
- Sau này, anh còn đến thêm hai lần nữa.
- 他 的 妻子 和 其 支持者 随后 到 警察局 将 他 保释 了 出来
- Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.
- 他 奔跑 了 一 两条 街 , 然后 放慢 步子 走 起来
- Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
后›
者›