名都 míng dū
volume volume

Từ hán việt: 【danh đô】

Đọc nhanh: 名都 (danh đô). Ý nghĩa là: Thành thị có tiếng..

Ý Nghĩa của "名都" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

名都 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thành thị có tiếng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名都

  • volume volume

    - 我们 wǒmen dōu 报名 bàomíng 参加 cānjiā le 打算 dǎsuàn 怎么着 zěnmezhāo

    - Chúng tôi đều ghi tên tham gia, anh định thế nào?

  • volume volume

    - 走过 zǒuguò 一片 yīpiàn 小树林 xiǎoshùlín 映入眼帘 yìngrùyǎnlián de dōu shì wāi xié de 知名 zhīmíng de 小树 xiǎoshù

    - Đi bộ qua một khu rừng nhỏ, tất cả những gì bạn thấy là những cây nhỏ không rõ ràng, không cong cũng không nghiêng

  • volume volume

    - 一生 yīshēng dōu zài 猎取 lièqǔ 名利 mínglì

    - Cả đời anh ấy đuổi theo danh lợi.

  • volume volume

    - 孩子 háizi zhēn 争气 zhēngqì 每次 měicì 考试 kǎoshì dōu 名列前茅 mínglièqiánmáo

    - Đứa bé thật không chịu thua kém, mỗi lần thi đều đứng đầu.

  • volume volume

    - 当初 dāngchū shuō 想到 xiǎngdào 我家 wǒjiā 借宿一晚 jièsùyīwǎn 现在 xiànzài 房产证 fángchǎnzhèng dōu xiě 名字 míngzi le

    - Cô ấy muốn mượn phòng tôi một đêm, bây giờ giấy tờ nhà đều viết tên cô ấy

  • volume volume

    - 在座 zàizuò de dōu shì 社会名流 shèhuìmíngliú

    - những người ngồi đây đều là những nhân vật nổi tiếng trong xã hội.

  • volume volume

    - de 名字 míngzi shì dōu wěi

    - Tên của anh ấy là Đô Vĩ.

  • - pǎo 很快 hěnkuài 每次 měicì 比赛 bǐsài dōu néng 第一名 dìyìmíng

    - Anh ấy chạy rất nhanh, mỗi lần thi đấu đều giành được vị trí đầu tiên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Dōu , Dū
    • Âm hán việt: Đô
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JANL (十日弓中)
    • Bảng mã:U+90FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao