Đọc nhanh: 名工 (danh công). Ý nghĩa là: Thợ giỏi có tiếng; danh công.
名工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thợ giỏi có tiếng; danh công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名工
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 公司 录取 了 10 名新 员工
- Công ty đã tuyển dụng 10 nhân viên mới.
- 他 被 提名 为 下届 工会主席
- anh ấy được đề cử làm chủ tịch công đoàn kỳ sau.
- 中国 精美 的 工艺品 在 国际 上久享 盛名
- Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.
- 公司 名声 好 , 员工 脸上 也 有光
- Danh tiếng của công ty tốt, nhân viên cũng vinh dự ra mặt.
- 他 是 一名 经验丰富 的 环境 工程师 , 致力于 环保 项目 的 开发
- Anh ấy là một kỹ sư môi trường giàu kinh nghiệm, tận tâm phát triển các dự án bảo vệ môi trường.
- 在 面试 时 , 他 介绍 自己 是 一名 工程师
- Khi phỏng vấn, anh ấy giới thiệu bản thân là một kỹ sư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
工›