Đọc nhanh: 名贯 (danh quán). Ý nghĩa là: Tên họ và quê quán; danh quán.
名贯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên họ và quê quán; danh quán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名贯
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 鼎鼎大名
- tiếng tăm lừng lẫy
- 万贯家私
- gia tài bạc triệu
- 久闻大名 , 如雷贯耳
- từ lâu đã nghe thấy tên tuổi, như sấm bên tai.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 一级 谋杀罪 名 成立
- Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
贯›