名色 míng sè
volume volume

Từ hán việt: 【danh sắc】

Đọc nhanh: 名色 (danh sắc). Ý nghĩa là: Người đẹp nổi tiếng. Danh mục; danh xưng. Danh nghĩa. ◇Thiên vũ hoa 天雨花: Tiểu thư tự tri nan kháng lệ; danh sắc phu thê quá nhất sanh 小姐自知難伉儷; 名色夫妻過一生 (Đệ nhị thập hồi). Phật giáo dụng ngữ: Sắc là uẩn thứ nhất trong ngũ uẩn 五蘊; danh là bốn uẩn còn lại: thụ ; tưởng ; hành ; thức ..

Ý Nghĩa của "名色" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

名色 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Người đẹp nổi tiếng. Danh mục; danh xưng. Danh nghĩa. ◇Thiên vũ hoa 天雨花: Tiểu thư tự tri nan kháng lệ; danh sắc phu thê quá nhất sanh 小姐自知難伉儷; 名色夫妻過一生 (Đệ nhị thập hồi). Phật giáo dụng ngữ: Sắc 色 là uẩn thứ nhất trong ngũ uẩn 五蘊; danh 名 là bốn uẩn còn lại: thụ 受; tưởng 想; hành 行; thức 識.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名色

  • volume volume

    - 登临 dēnglín 名山大川 míngshāndàchuān 饱览 bǎolǎn 壮丽 zhuànglì 景色 jǐngsè

    - du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.

  • volume volume

    - 有名 yǒumíng de 五色 wǔsè 糯米饭 nuòmǐfàn shì 五种 wǔzhǒng 颜色 yánsè 组成 zǔchéng de ne

    - Năm màu của món xôi ngũ sắc nổi tiếng là những màu gì?

  • volume volume

    - zhè 景色 jǐngsè zhēn měi 无以 wúyǐ míng zhī

    - Cảnh sắc này đẹp đến mức không nói thành lời.

  • volume volume

    - zhè 两种 liǎngzhǒng 菜系 càixì de 著名 zhùmíng 特色菜 tèsècài 分别 fēnbié shì 烤乳猪 kǎorǔzhū 北京烤鸭 běijīngkǎoyā

    - Đặc sản nổi tiếng của hai nền ẩm thực này là lợn sữa quay và vịt quay Bắc Kinh.

  • volume volume

    - 一位 yīwèi 粉丝 fěnsī 名字 míngzi 叫做 jiàozuò 持久 chíjiǔ 西

    - Một bạn fan có tên là Durant West.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 名优 míngyōu 演技 yǎnjì 出色 chūsè

    - Diễn viên nổi tiếng này diễn xuất rất xuất sắc.

  • volume volume

    - shì 一名 yīmíng 出色 chūsè de 密探 mìtàn

    - Anh ấy là một gián điệp xuất sắc.

  • volume volume

    - 风格 fēnggé 迥异 jiǒngyì de 各式 gèshì 餐厅 cāntīng 名厨 míngchú 精制 jīngzhì de 各色 gèsè 佳肴 jiāyáo jiào rén 回味无穷 huíwèiwúqióng

    - Nhiều nhà hàng với phong cách khác nhau và các món ăn khác nhau được chế biến bởi các đầu bếp nổi tiếng mang cho ta ta dư vị vô tận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao