Đọc nhanh: 名节 (danh tiết). Ý nghĩa là: danh tiết; danh dự và tiết tháo. Ví dụ : - 保全名节。 giữ tròn danh tiết.
名节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. danh tiết; danh dự và tiết tháo
名誉和节操
- 保全 名节
- giữ tròn danh tiết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名节
- 保全 名节
- giữ tròn danh tiết.
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 双 音节 名词
- danh từ song âm tiết
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 一名 因 性骚扰
- Một cho quấy rối tình dục.
- 为了 纪念 这 一天 , 他们 给 它 命名 为 光棍节
- Để kỷ niệm ngày này, họ đặt tên là "Lễ Độc Thân".
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
节›