名教 míng jiào
volume volume

Từ hán việt: 【danh giáo】

Đọc nhanh: 名教 (danh giáo). Ý nghĩa là: danh giáo (đạo đức, chuẩn mực Nho giáo). Ví dụ : - 我打算报考师范大学将来当一名教师 Tớ dự định đăng ký trường Đại học sư phạm, sau này sẽ làm cô giáo. - 立志做一名教师。 quyết chí trở thành một giáo viên nổi tiếng.. - 原本是有由八名教师组成的工作组 Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên

Ý Nghĩa của "名教" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

名教 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. danh giáo (đạo đức, chuẩn mực Nho giáo)

以儒家所定的名分和儒家的教训为准则的道德观念,曾在思想上起过维护封建统治的作用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn 报考 bàokǎo 师范大学 shīfàndàxué 将来 jiānglái dāng 一名 yīmíng 教师 jiàoshī

    - Tớ dự định đăng ký trường Đại học sư phạm, sau này sẽ làm cô giáo

  • volume volume

    - 立志 lìzhì zuò 一名 yīmíng 教师 jiàoshī

    - quyết chí trở thành một giáo viên nổi tiếng.

  • volume volume

    - 原本 yuánběn shì yǒu yóu 八名 bāmíng 教师 jiàoshī 组成 zǔchéng de 工作组 gōngzuòzǔ

    - Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名教

  • volume volume

    - zài dǎng de 培养教育 péiyǎngjiàoyù xià 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 优秀 yōuxiù de 共青团员 gòngqīngtuányuán

    - Dưới sự bồi dưỡng, giáo dục của Đảng, anh ta đã trở thành một đoàn viên thanh niên ưu tú.

  • volume volume

    - shì 一名 yīmíng 副教授 fùjiàoshòu

    - Cô ấy là phó giáo sư

  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 著名 zhùmíng de 教育 jiàoyù 人士 rénshì

    - Ông ấy là một chuyên gia giáo dục nổi tiếng.

  • volume volume

    - shì 伊州 yīzhōu 东北 dōngběi 惩教 chéngjiào 中心 zhōngxīn de 一名 yīmíng 警卫 jǐngwèi

    - Tôi là bảo vệ tại Trung tâm Cải huấn Đông Bắc Illinois.

  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 知名 zhīmíng de 教授 jiàoshòu

    - Cô ấy là một giáo sư nổi tiếng.

  • volume volume

    - shì 一名 yīmíng 资深教师 zīshēnjiàoshī

    - Ông ấy là một giáo viên lâu năm.

  • volume volume

    - shì 一名 yīmíng 优秀 yōuxiù de 教师 jiàoshī

    - Cô ấy là một giáo viên xuất sắc.

  • volume volume

    - shì 一名 yīmíng 优秀 yōuxiù de 教师 jiàoshī

    - Anh ấy là một giáo viên ưu tú.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao