名家 Míngjiā
volume volume

Từ hán việt: 【danh gia】

Đọc nhanh: 名家 (danh gia). Ý nghĩa là: danh gia (phái triết học thời xưa của Trung Quốc), học giả tiếng tăm.

Ý Nghĩa của "名家" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

名家 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. danh gia (phái triết học thời xưa của Trung Quốc)

先秦时期以辩论名实问题为中心的一个思想派别,以惠施、公孙龙为代表名家的特点是用比较严格的推理形式来辩论问题,但有时流于诡辩它对中国古代逻辑学 的发展有一定贡献

✪ 2. học giả tiếng tăm

在某种学术或技能方面有特殊贡献的著名人物

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名家

  • volume volume

    - shì 中国 zhōngguó 著名 zhùmíng de 语言学家 yǔyánxuéjiā

    - Ông ấy là một nhà ngôn ngữ học nổi tiếng ở Trung Quốc.

  • volume volume

    - 乡家 xiāngjiā zài 这里 zhèlǐ hěn 出名 chūmíng

    - Họ Hương rất nổi tiếng ở đây.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 名称 míngchēng zài 网上 wǎngshàng shì 家喻户晓 jiāyùhùxiǎo de

    - Tên của họ trên mạng ai ai cũng biết.

  • volume volume

    - shì hěn 著名 zhùmíng de 汉学家 hànxuéjiā

    - anh ấy là một nhà hán học nổi tiếng

  • volume volume

    - shì 有名 yǒumíng de 漫画家 mànhuàjiā

    - Anh ấy là một họa sĩ truyện tranh nổi tiếng.

  • volume volume

    - de 谈判 tánpàn 技巧 jìqiǎo 使 shǐ 赢得 yíngde le 精明 jīngmíng 战略家 zhànlüèjiā de 名声 míngshēng

    - Kỹ năng đàm phán của anh ta đã giúp anh ta giành được danh tiếng là một nhà chiến lược tài ba.

  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 著名 zhùmíng de 作家 zuòjiā

    - Anh ấy là một nhà văn nổi tiếng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 知名 zhīmíng de 商家 shāngjiā

    - Họ là một thương gia nổi tiếng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao