名叫 míng jiào
volume volume

Từ hán việt: 【danh khiếu】

Đọc nhanh: 名叫 (danh khiếu). Ý nghĩa là: gọi là, được đặt tên. Ví dụ : - 我内心对一部名叫 Tôi đã hy vọng cao hơn cho một bộ phim có tên. - 毒贩名叫戈尔曼 Đại lý Meth tên là Gorman.

Ý Nghĩa của "名叫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

名叫 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. gọi là

called

Ví dụ:
  • volume volume

    - 内心 nèixīn duì 一部 yībù 名叫 míngjiào

    - Tôi đã hy vọng cao hơn cho một bộ phim có tên

✪ 2. được đặt tên

named

Ví dụ:
  • volume volume

    - 毒贩 dúfàn 名叫 míngjiào 戈尔曼 gēěrmàn

    - Đại lý Meth tên là Gorman.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名叫

  • volume volume

    - 名叫 míngjiào 安吉尔 ānjíěr ma

    - Có phải tên bạn là Angel?

  • volume volume

    - jiào 李白 lǐbái shì hěn 有名 yǒumíng

    - Anh ấy tên là Lý Bạch Thị rất nổi tiếng.

  • volume volume

    - xiǎo 名叫 míngjiào 老虎 lǎohǔ 名叫 míngjiào 金彪 jīnbiāo

    - nhũ danh của anh ấy là Hổ, tên gọi là Lý Kim Bưu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 认为 rènwéi 一个 yígè 名叫 míngjiào 约翰 yuēhàn · gài 特曼 tèmàn de 化学家 huàxuéjiā

    - Chúng tôi tin rằng một nhà hóa học tên là Johann Geitman

  • volume volume

    - jiào 什么 shénme 名字 míngzi

    - Anh ấy tên là gì?

  • volume volume

    - 他原 tāyuán jiào 张杰 zhāngjié 化名 huàmíng 王成 wángchéng

    - nó tên là Trương Kiệt, nhưng lấy bí danh là Vương Thành.

  • volume volume

    - de 名字 míngzi 叫合华 jiàohéhuá

    - Tên của anh ấy là Hợp Hoa.

  • volume volume

    - de 名字 míngzi jiào 王小明 wángxiǎomíng

    - Tên của anh ấy là Vương Tiểu Minh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiào
    • Âm hán việt: Khiếu
    • Nét bút:丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RVL (口女中)
    • Bảng mã:U+53EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao