Đọc nhanh: 名校 (danh hiệu). Ý nghĩa là: trường nổi tiếng. Ví dụ : - 他是常青藤名校的代表 Anh ấy là đại diện thường xuân.
名校 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trường nổi tiếng
famous school
- 他 是 常青藤 名校 的 代表
- Anh ấy là đại diện thường xuân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名校
- 他 立志 成为 一名 校官
- Anh ấy quyết tâm trở thành một sĩ quan.
- 这所 学校 有 800 名 学生 注册
- Trường học này có 800 học sinh đăng ký.
- 我们 学校 今年 打算 招收 300 名 留学生
- trường chúng tôi dự kiến tuyển 300 sinh viên quốc tế trong năm nay
- 学校 以 国家 的 伟人 命名
- Trường học được đặt tên theo vĩ nhân của quốc gia.
- 他 是 常青藤 名校 的 代表
- Anh ấy là đại diện thường xuân.
- 今年 学校 已 开除 了 三名 学生
- Trường học đã đuổi ba học sinh trong năm nay.
- 我考 了 全校 第二名
- Tôi thi được hạng nhì toàn trường.
- 学校 累计 招收 学生 500 名
- Trường đã tuyển sinh tổng cộng 500 học sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
校›