Đọc nhanh: 名古屋 (danh cổ ốc). Ý nghĩa là: Nagoya, thành phố ở Nhật Bản. Ví dụ : - 他到名古屋洽談業務。 Anh ấy đi công tác ở Nagoya.
名古屋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nagoya, thành phố ở Nhật Bản
Nagoya, city in Japan
- 他 到 名古屋 洽談業務
- Anh ấy đi công tác ở Nagoya.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名古屋
- 名古屋 在 東京 和 大阪 之間
- Nagoya nằm giữa Tokyo và Osaka.
- 北京 有 许多 名胜古迹
- Bắc Kinh có rất nhiều danh lam thắng cảnh.
- 他 到 名古屋 洽談業務
- Anh ấy đi công tác ở Nagoya.
- 嚣是 古代 的 地名
- Đất Ngao là địa danh cổ đại.
- 他 因公 出差 到 名古屋
- Anh ấy đi công tác ở Nagoya.
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
- 名古屋 在 京都 的 東方
- Nagoya nằm ở phía đông của Kyoto.
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
名›
屋›