Đọc nhanh: 名列 (danh liệt). Ý nghĩa là: ở giữa (những người trong một nhóm cụ thể), để xếp hạng (số 1 hoặc thứ ba cuối cùng, v.v.).
名列 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ở giữa (những người trong một nhóm cụ thể)
to be among (those who are in a particular group)
✪ 2. để xếp hạng (số 1 hoặc thứ ba cuối cùng, v.v.)
to rank (number 1, or third last etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名列
- 在 班上 名列前茅
- Đứng đầu lớp của tôi.
- 纸上 罗列 着 名字
- Trên giấy liệt kê tên.
- 开列 名单
- liệt kê danh sách.
- 一系列 问题
- một loạt vấn đề
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 一位 粉丝 名字 叫做 持久 西
- Một bạn fan có tên là Durant West.
- 孩子 真 争气 , 每次 考试 都 名列前茅
- Đứa bé thật không chịu thua kém, mỗi lần thi đều đứng đầu.
- 我 已经 列 在 你 的 邮寄 名单 上 了
- Tôi có tên trong danh sách gửi thư của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
列›
名›