Đọc nhanh: 名实 (danh thực). Ý nghĩa là: cái gì đó được miêu tả như thế nào và nó thực sự như thế nào, tên và thực tế, danh thực.
名实 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cái gì đó được miêu tả như thế nào và nó thực sự như thế nào
how sth is portrayed and what it is actually like
✪ 2. tên và thực tế
name and reality
✪ 3. danh thực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名实
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 名实 不符
- không đúng với tên gọi; danh chưa xứng với thực
- 有名无实
- hữu danh vô thực; có tiếng mà không có miếng.
- 这 孩子 叫 名 十岁 , 其实 还 不到 九岁
- đứa bé này tiếng là mười tuổi, kì thực thì chưa đến chín tuổi.
- 称其 盛宴 可是 绝对 名副其实
- Nó được gọi là bữa tiệc vì một lý do rất chính đáng.
- 这家 餐厅 的 菜肴 名副其实
- Các món ăn nhà hàng này danh bất hư truyền.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
- 罗 士信 这 实实在在 的 是 躺 枪 了 躺 的 还 莫名其妙
- Luoshi Xin quả thật là nằm không cũng trúng đạn, thật khó hiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
实›