名儿 míng er
volume volume

Từ hán việt: 【danh nhi】

Đọc nhanh: 名儿 (danh nhi). Ý nghĩa là: danh tiếng, Tên, tên gọi. Ví dụ : - 叫什么名儿 Tên là gì?

Ý Nghĩa của "名儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

名儿 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. danh tiếng

fame

✪ 2. Tên

name

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiào 什么 shénme míng ér

    - Tên là gì?

✪ 3. tên gọi

名字、名称; 一个或几个字, 跟姓合在一起来代表一个人, 区别于别的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名儿

  • volume volume

    - 他们 tāmen 应名儿 yìngmíngér shì 亲戚 qīnqī 实际上 shíjìshàng 来往 láiwǎng

    - họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.

  • volume volume

    - xiǎng wèi 宝宝 bǎobǎo 取个 qǔgè 名儿 mínger

    - Cô ấy muốn đặt tên cho em bé.

  • volume volume

    - gàn chū 点儿 diǎner 名堂 míngtang lái 露露脸 lùlòuliǎn

    - làm nên chuyện cũng nở mày nở mặt.

  • volume volume

    - mǎi 名牌 míngpái 儿车 érchē

    - Mua xe nhãn hiệu nổi tiếng.

  • volume volume

    - jiào 什么 shénme míng ér

    - Tên là gì?

  • volume volume

    - 这儿 zhèér de hěn 出名 chūmíng

    - Cửa hàng cá ở đây rất nổi tiếng.

  • volume volume

    - shì 一名 yīmíng 专业 zhuānyè 模特儿 mótèér

    - Cô ấy là một người mẫu chuyên nghiệp.

  • volume volume

    - 今儿 jīner 下午 xiàwǔ de 活儿 huóer shì 小李 xiǎolǐ gàn de 工分 gōngfēn 不能 bùnéng 记在 jìzài de 名下 míngxià

    - công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao