Đọc nhanh: 同龄 (đồng linh). Ý nghĩa là: cùng tuổi; bằng tuổi. Ví dụ : - 我和小刘同龄。 tôi và tiểu Lưu cùng tuổi.. - 同龄人 người cùng tuổi
同龄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng tuổi; bằng tuổi
年龄相同或相近
- 我 和 小刘 同龄
- tôi và tiểu Lưu cùng tuổi.
- 同龄人
- người cùng tuổi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同龄
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 年龄 层次 不同 , 爱好 也 不同
- Độ tuổi khác nhau, niềm yêu thích cũng khác nhau
- 同龄人
- người cùng tuổi
- 失去 了 同龄人 的 帮助 支持
- Cắt đứt sự hỗ trợ của bạn bè.
- 我 和 小刘 同龄
- tôi và tiểu Lưu cùng tuổi.
- 每个 龄期 有 不同 的 外貌
- Mỗi giai đoạn phát triển có ngoại hình khác nhau.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 结婚年龄 在 不同 国家 和 文化 中 有所不同
- Độ tuổi kết hôn khác nhau ở các quốc gia và nền văn hóa khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
龄›