Đọc nhanh: 同门 (đồng môn). Ý nghĩa là: đồng môn; cùng học một thầy, bạn đồng môn; bạn cùng học một thầy, bằng môn.
同门 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đồng môn; cùng học một thầy
指受业于同一个老师
✪ 2. bạn đồng môn; bạn cùng học một thầy
指受业于同一个老师的人
✪ 3. bằng môn
在同一个学校学习的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同门
- 同志 门 前进 吧
- các đồng chí tiến lên nào!
- 同门 要 互相帮助
- Đồng môn cần giúp đỡ lẫn nhau.
- 这 事由 商业局 会同 有关 部门 办理
- việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết.
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 部门 正在 审核 合同
- Bộ phận đang xem xét hợp đồng.
- 父亲 暨 母亲 一同 出门 了
- Bố và mẹ cùng ra ngoài rồi.
- 近期 同仁县 民政部门 充分发挥 为民 解困 、 为民服务 的 民政工作 职责
- Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.
- 天文学 是 一门 严谨 的 科学 与 占星术 完全 不同
- Khoa học thiên văn học là một khoa học nghiêm ngặt, hoàn toàn khác biệt so với chiêm tinh học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
门›