Đọc nhanh: 同道者 (đồng đạo giả). Ý nghĩa là: bạn đồng hành, người cùng chí hướng.
同道者 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bạn đồng hành
fellow-traveler
✪ 2. người cùng chí hướng
like-minded person
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同道者
- 一位 记者 报道 了 这个 消息
- Một vị phóng viên đưa tin.
- 反复 听到 同样 的 抱怨 , 你 难道 不烦 吗 ?
- Bạn không có chán không khi nghe những lời phàn nàn giống nhau đi đi đi lại lại sao?
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 他们 是 志同道合 的
- Bọn họ có cùng chung lý tưởng.
- 他们 是 志同道合 的 朋友
- Bọn họ là những người bạn cùng chung chí hướng.
- 同学们 觉得 他们 很 讲道理 , 于是 他们 也 照 做 了
- Các bạn trong lớp thấy có lý nên cũng làm theo.
- 同学们 都 能 严格要求 自己 , 努力 养成 良好 的 道德品质
- Học sinh đều có thể yêu cầu nghiêm khắc bản thân và cố gắng phát triển các phẩm chất đạo đức tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
者›
道›