Đọc nhanh: 同素体 (đồng tố thể). Ý nghĩa là: thù hình.
同素体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thù hình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同素体
- 年迈 体衰 , 需要 有人 伴同 前往
- tuổi già sức yếu cần có người đi kèm
- 不同 液体 比重 不同
- Các chất lỏng có mật độ khác nhau.
- 女孩 的 标准 体重 与 男孩 的 标准 体重 不同
- Cân nặng tiêu chuẩn của con gái khác với cân nặng tiêu chuẩn của con trai
- 我们 要 提高 学生 的 整体素质
- Chúng ta cần nâng cao chất lượng tổng thể của học sinh.
- 两种 液体 颜色 不同
- Hai loại chất lỏng có màu sắc khác nhau.
- 爬 这么 高 的 山 , 老同志 身体 怕 吃不消
- leo núi cao như thế này, sức khoẻ của các đồng chí cao tuổi không chịu nổi.
- 她 大体上 同意 这个 计划
- Cô ấy cơ bản đồng ý với kế hoạch này.
- 他 的 身体素质 较强
- Thể chất của anh ấy khá mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
同›
素›