同日 tóngrì
volume volume

Từ hán việt: 【đồng nhật】

Đọc nhanh: 同日 (đồng nhật). Ý nghĩa là: cùng ngày, đồng thời.

Ý Nghĩa của "同日" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

同日 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cùng ngày

same day

✪ 2. đồng thời

simultaneous

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同日

  • volume volume

    - 每个 měigè 月份 yuèfèn dōu yǒu 不同 bùtóng de 节日 jiérì

    - Mỗi tháng đều có những lễ hội khác nhau.

  • volume volume

    - 每个 měigè 节日 jiérì dōu yǒu 不同 bùtóng de 习俗 xísú

    - Mỗi ngày lễ đều có phong tục khác nhau.

  • volume volume

    - 旅日 lǚrì 同学会 tóngxuéhuì hěn 热闹 rènao

    - Hội học sinh ở Nhật rất nhộn nhịp.

  • volume volume

    - shì 旧日 jiùrì de 同窗 tóngchuāng

    - anh ấy là bạn cùng trường cũ của tôi.

  • volume volume

    - 昔日 xīrì de 同学 tóngxué dōu 失去 shīqù le 联系 liánxì

    - Bạn học ngày xưa đều mất liên lạc rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 夫妻俩 fūqīliǎ 同年 tóngnián 生日 shēngrì yòu shì 同一天 tóngyìtiān zhè 真是 zhēnshi 巧合 qiǎohé

    - hai vợ chồng anh ấy cùng tuổi, lại sinh cùng ngày, thật là khéo trùng hợp.

  • volume volume

    - 合同条款 hétóngtiáokuǎn cóng 签字 qiānzì 日起 rìqǐ 生效 shēngxiào

    - Các điều khoản hợp đồng sẽ có hiệu lực từ ngày ký.

  • volume volume

    - 今日 jīnrì xiǎng 食濑粉 shílàifěn yào yào tóng 一齐 yīqí a

    - Hôm nay em muốn đi ăn bánh canh , anh có muốn đi cùng em không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao