Đọc nhanh: 同日 (đồng nhật). Ý nghĩa là: cùng ngày, đồng thời.
同日 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cùng ngày
same day
✪ 2. đồng thời
simultaneous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同日
- 每个 月份 都 有 不同 的 节日
- Mỗi tháng đều có những lễ hội khác nhau.
- 每个 节日 都 有 不同 的 习俗
- Mỗi ngày lễ đều có phong tục khác nhau.
- 旅日 同学会 很 热闹
- Hội học sinh ở Nhật rất nhộn nhịp.
- 他 是 我 旧日 的 同窗
- anh ấy là bạn cùng trường cũ của tôi.
- 昔日 的 同学 都 失去 了 联系
- Bạn học ngày xưa đều mất liên lạc rồi.
- 他们 夫妻俩 同年 , 生日 又 是 同一天 , 这 真是 巧合
- hai vợ chồng anh ấy cùng tuổi, lại sinh cùng ngày, thật là khéo trùng hợp.
- 合同条款 从 签字 日起 生效
- Các điều khoản hợp đồng sẽ có hiệu lực từ ngày ký.
- 我 今日 想 去 食濑粉 , 你 要 唔 要 同 我 一齐 去 啊
- Hôm nay em muốn đi ăn bánh canh , anh có muốn đi cùng em không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
日›