Đọc nhanh: 同理 (đồng lí). Ý nghĩa là: Tongli, một thành phố ở tỉnh Giang Tô, Trung Quốc, cho cùng một lý do.
✪ 1. Tongli, một thành phố ở tỉnh Giang Tô, Trung Quốc
Tongli, a city in Jiangsu Province, China
✪ 2. cho cùng một lý do
for the same reason
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同理
- 同学们 都 不理 他
- Các bạn học không quan tâm đến anh ấy.
- 和平 是 我们 共同 的 理想
- Hòa bình là lý tưởng chung của chúng ta.
- 协同 办理
- hợp tác giải quyết.
- 我 陪同 她 去 办理 签证
- Tôi đi cùng cô ấy làm thủ tục visa.
- 他 最 後 恢复 些 理智 同意 释放 人质
- Anh ta cuối cùng đã lấy lại một chút lý trí và đồng ý thả con tin.
- 他们 的 理念 不同 , 在 会议 上 总是 针锋相对 , 互不相让
- Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.
- 他们 一同 管理 这个 项目
- Họ cùng nhau quản lý hạng mục này.
- 同学们 觉得 他们 很 讲道理 , 于是 他们 也 照 做 了
- Các bạn trong lớp thấy có lý nên cũng làm theo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
理›