Đọc nhanh: 同济 (đồng tế). Ý nghĩa là: viết tắt cho 同濟大學 | 同济大学.
✪ 1. viết tắt cho 同濟大學 | 同济大学
abbr. of 同濟大學|同济大学 [TóngjìDàxué]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同济
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng
- 我们 同舟共济 解决问题
- Chúng ta cùng chung sức giải quyết vấn đề.
- 三个 小伙子 同居一室
- Ba chàng trai sống chung một phòng.
- 林同省 经济 增长 处于 西原 地区 领先地位
- Lâm Đồng: Tăng trưởng GRDP năm 2022 đứng đầu vùng Tây Nguyên
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 搞好 经济 建设 是 全国 人民 的 共同 心愿
- làm tốt việc xây dựng kinh tế là nguyện vọng chung của nhân dân cả nước.
- 上级 会 同意 你们 的 要求
- Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
济›