Đọc nhanh: 盗名 (đạo danh). Ý nghĩa là: lừa thiên hạ để lấy tiếng; trộm danh bịp đời; bịp thiên hạ bằng danh xưng mà mình không có。竊取名譽,欺騙世人。亦作 "欺世盜名"。.
盗名 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lừa thiên hạ để lấy tiếng; trộm danh bịp đời; bịp thiên hạ bằng danh xưng mà mình không có。竊取名譽,欺騙世人。亦作 "欺世盜名"。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盗名
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 鼎鼎大名
- tiếng tăm lừng lẫy
- 盗用 他人 名义
- mạo danh người khác.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 一级 谋杀罪 名 成立
- Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.
- 一名 因 性骚扰
- Một cho quấy rối tình dục.
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
盗›